bạc đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ɓa̰ːk˨˨ ɗəwŋ˧˧ɓaːk˨˩˨ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ ɗəwŋ˧˧ɓa̰ːk˨˨ ɗəwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

bạc đồng

  1. Bạc đúc ra thành từng đồng, khác với bạc giấy.
    Đem bạc đồng đi hỏi vợ.