bạc cắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ kak˧˥ɓa̰ːk˨˨ ka̰k˩˧ɓaːk˨˩˨ kak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ kak˩˩ɓa̰ːk˨˨ kak˩˩ɓa̰ːk˨˨ ka̰k˩˧

Danh từ[sửa]

bạc cắc

  1. Tiền hào.
    Đổi tiền ra bạc cắc.
  2. Một số lượng rất ít tiền.
    Bữa nay không có bạc cắc.