bất đắc kỳ tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ ɗak˧˥ ki̤˨˩ tɨ̰˧˩˧ɓə̰k˩˧ ɗa̰k˩˧ ki˧˧˧˩˨ɓək˧˥ ɗak˧˥ ki˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ ɗak˩˩ ki˧˧˧˩ɓə̰t˩˧ ɗa̰k˩˧ ki˧˧ tɨ̰ʔ˧˩

Cụm từ[sửa]

bất đắc kỳ tử

  1. Cái chết đột ngột, không vì nguyên nhân tự nhiên.
    Ám ảnh những cái chết bất đắc kỳ tử.