Bước tới nội dung

bắc hàn đới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓak˧˥ ha̤ːn˨˩ ɗəːj˧˥ɓa̰k˩˧ haːŋ˧˧ ɗə̰ːj˩˧ɓak˧˥ haːŋ˨˩ ɗəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓak˩˩ haːn˧˧ ɗəːj˩˩ɓa̰k˩˧ haːn˧˧ ɗə̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

bắc hàn đới

  1. Dải đất lạnh ở bắc bán cầu.
    Giống gấu trắng sống bắc hàn đới.