back-end

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbæk.ˈɛnd/

Danh từ[sửa]

back-end /ˈbæk.ˈɛnd/

  1. (Máy tính) Phần sau
    1. (Phần mềm) Phần sau của cả quá trình, back-end là phần chương trình xử lý các thông tin lấy từ front-end.
    2. Phần của chương trình có giao diện đồ họa tương tác với người sử dụng qua dòng lệnh.
  2. Cuối (mùa) thu.

Tham khảo[sửa]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)