bible
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbɑɪ.bəl/
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh biblia ("kho sách", tại vì có nhiều sách trong Kinh Thánh), từ tiếng Hy Lạp (τα) βιβλία (ta) biblia, số nhiều của βιβλίον biblion ("sách"), mới đầu chỉ tiểu danh từ của βίβλος biblos, từ βύβλος byblos ("giấy cói"), từ tên thành phố Byblos tại Phoenicia cổ, thành phố đó xuất giấy viết này.
Danh từ
[sửa]bible (số nhiều bibles) /ˈbɑɪ.bəl/
- (Bible) Kinh Thánh.
- (Hàng hải) Đá bọt.
Tham khảo
[sửa]- "bible", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /bibl/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
bible /bibl/ |
bibles /bibl/ |
bible gc /bibl/
Tham khảo
[sửa]- "bible", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)