blöt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Thụy Điển cổ blø̄ter < tiếng Bắc Âu cổ blautr (ướt), bleyta < tiếng German nguyên thuỷ *blautaz < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *bʰlaw-.

Tính từ[sửa]

blöt (so sánh hơn blötare, so sánh nhất blötast)

  1. Ướt.
  2. (nói về thời tiết)mưa.
  3. (nói về cuộc hội họp xã hội) Gồm một lượng lớn rượu.

Biến cách[sửa]

Biến tố của blöt
Bất định Dạng nguyên So sánh hơn So sánh nhất2
Số ít giống chung blöt blötare blötast
Số ít giống trung blött blötare blötast
Số nhiều blöta blötare blötast
Số nhiều giống đực3 blöte blötare blötast
Xác định Dạng nguyên So sánh hơn So sánh nhất
Số ít giống đực1 blöte blötare blötaste
Khác blöta blötare blötaste
1) Chỉ được dùng tùy ý để chỉ những từ có giống tự nhiên là giống đực.
2) Dạng bất định ở cấp so sánh nhất chỉ được dùng trong vị ngữ.
3) Cũ hoặc cổ xưa

Từ dẫn xuất[sửa]

Động từ[sửa]

blöt

  1. Lối mệnh lệnh của blöta.

Đọc thêm[sửa]

Tiếng Volapük[sửa]

Danh từ[sửa]

blöt (nom. số nhiều blöts)

  1. , ngực.

Biến cách[sửa]