bouche
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /buʃ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
bouche /buʃ/ |
bouches /buʃ/ |
bouche gc /buʃ/
- Miệng, mồm.
- Respirer par la bouche — thở bằng mồm
- La bouche d’un volcan — miệng núi lửa
- Miệng ăn.
- Avoir six bouches à nourrir — nuôi sáu miệng ăn
- (Số nhiều) Cửa (sông).
- Les bouches du Mékong — cửa sông Cửu Long
- avoir la bouche pleine d’une chose — thích nói luôn đến việc gì
- avoir toujous un mot à la bouche — nhắc luôn đến một từ
- bonne bouche — vị ngon trong miệng
- bouche à feu — pháo, súng cối
- bouche béante; bouche bée — miệng há hốc
- bouche cousue! — giữ bí mật nhé!
- bouche d’air — cửa thông hơi
- bouche d’incendie — ống nước chữa cháy
- bouche dure — miệng ngựa bất kham
- cela m’est sorti de la bouche — tôi lỡ miệng nói điều đó không suy nghĩ
- c’est saint Jean Bouche d’or — người ấy nói hùng hồn lắm
- enlever le pain de la bouche de quelqu'un — cướp cơm chim
- être dans la bouche de tout le monde; être sur toutes les bouches — mọi người đều nói đến
- faire la petite bouche — khinh khỉnh
- faire venir l’eau à la bouche — làm thèm nhỏ dãi
- fermer (clore) là bouche à quelqu'un — khóa miệng ai lại, bắt ai câm miệng
- garder pour la bonne bouche — dành cái hay nhất về sau cùng
- la bouche en cœur — miệng làm duyên
- la vérité parle par sa bouche — người ấy nói sự thật
- ouvrir la bouche — mở miệng nói
- parler par la bouche de quelqu'un — nói qua miệng ai
- passer de bouche en bouche — truyền khẩu
- prendre bouche avec quelqu'un — tiếp chuyện ai
- rester (demeurer) sur la bonne bouche — ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị)
- s’ôter les morceaux de la bouche — bóp mồm bóp miệng
- ta bouche, bébé — (thân mật) im miệng đi
- voler de bouche en bouche — truyền miệng từ người này sang miệng người khác
Tham khảo
[sửa]- "bouche", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)