brisées
Tiếng Pháp[sửa]
Danh từ[sửa]
brisées gc
- (Số nhiều) (săn bắn) cành đánh dấu (lối đi của thú săn).
- Aller sur les brisées de quelqu'un+ cạnh tranh với ai.
- revenir sur ses brisées — trở lại ý cũ; quay lại việc cũ; quay lại nếp sống cũ
- suivre les brisées de quelqu'un — theo gương ai
Từ đồng âm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "brisées", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)