cạnh tranh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔjŋ˨˩ ʨajŋ˧˧ | ka̰n˨˨ tʂan˧˥ | kan˨˩˨ tʂan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˨˨ tʂajŋ˧˥ | ka̰jŋ˨˨ tʂajŋ˧˥ | ka̰jŋ˨˨ tʂajŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
cạnh tranh
- Cố gắng giành phần hơn, phần thắng về mình giữa những người, những tổ chức hoạt động nhằm những lợi ích như nhau.
- Các công ti cạnh tranh với nhau giành thị trường.
Tham khảo[sửa]
- "cạnh tranh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)