Bước tới nội dung

bút chì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓut˧˥ ʨi̤˨˩ɓṵk˩˧ ʨi˧˧ɓuk˧˥ ʨi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓut˩˩ ʨi˧˧ɓṵt˩˧ ʨi˧˧
có hai loại viết chì, viết chì máy và viết chì gọt.

Danh từ

[sửa]

bút chì

  1. là một loại bút, ngòi làm bằng than chì, có thể dùng cục tẩy để tẩy được.
    Vẽ bằng bút chì.
    Tập viết bút chì.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]