Bước tới nội dung

bờ đê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤ː˨˩ ɗe˧˧ɓəː˧˧ ɗe˧˥ɓəː˨˩ ɗe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˧ ɗe˧˥ɓəː˧˧ ɗe˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bờ đê

  1. Đê ở bờ sông.
    Lên bờ đê hóng mát.

Tham khảo

[sửa]