Bước tới nội dung

cơm niêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˧ niəw˧˧kəːm˧˥ niəw˧˥kəːm˧˧ niəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˧˥ niəw˧˥kəːm˧˥˧ niəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

cơm niêu

  1. Cơm gạo tám được nấu bằng niêu đất giúp hạt cơm dẻo và ngon.
    Cơm niêu nước lọ.