Bước tới nội dung

cang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cang (số nhiều cangs)

  1. Gông.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cang

  1. lớn.
    cang to nặmvò to đựng nước

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cang

  1. Bẫy gai (loại bẫy làm bằng các nhánh gai của cây mây, một phía buộc chụm vào và có đính con mồi, khi dùng ngâm dưới nước để bẫy cá quả).

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An