cao dược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ zɨə̰ʔk˨˩kaːw˧˥ jɨə̰k˨˨kaːw˧˧ jɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɟɨək˨˨kaːw˧˥ ɟɨə̰k˨˨kaːw˧˥˧ ɟɨə̰k˨˨

Danh từ[sửa]

cao dược

  1. Thuốc dưới dạng cao dán.
    Bào chế cao dược.
    Sử dụng cao dược để chữa đau đầu.