Bước tới nội dung

chín điểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ ɗiə̰m˧˩˧ʨḭn˩˧ ɗiəm˧˩˨ʨɨn˧˥ ɗiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ ɗiəm˧˩ʨḭn˩˧ ɗiə̰ʔm˧˩

Danh từ

[sửa]

chín điểm

  1. Đường lưỡi bò.
    • 2016, Theo Infonet, Đà Nẵng: Ngăn DN Trung Quốc lấy tên 'Tam Sa, Chín đoạn', Báo điện tử Vietnamnet:
      Đà Nẵng từng có tình trạng một số doanh nghiệp có vốn đầu tư của Trung Quốc hoặc doanh nghiệp Việt Nam nhưng có doanh nghiệp Trung Quốc “núp bóng” đằng sau nộp hồ sơ đăng ký lấy tên doanh nghiệp là “Tam Sa”, “Chín đoạn”, “Chín điểm”...

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]