chó ăn vã mắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˥ an˧˧ vaʔa˧˥ mam˧˥ʨɔ̰˩˧˧˥ jaː˧˩˨ ma̰m˩˧ʨɔ˧˥˧˧ jaː˨˩˦ mam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔ˩˩ an˧˥ va̰ː˩˧ mam˩˩ʨɔ˩˩ an˧˥ vaː˧˩ mam˩˩ʨɔ̰˩˧ an˧˥˧ va̰ː˨˨ ma̰m˩˧

Tục ngữ[sửa]

chó ăn vã mắm

  1. Sự cãi nhau, tranh chấp.
    Chửi bạn như chó ăn vã mắm, thôi đi!