Bước tới nội dung

chômer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

chômer nội động từ /ʃɔ.me/

  1. Thất nghiệp.
  2. Nghỉ việc, nghỉ.
    Chômer entre deux jours fériés — nghỉ bắc cầu giữa hai ngày lễ
  3. , không sản xuất.
    Laisser son capital chômer — để vốn ở nê
    Champ qui chôme — cánh đồng không trồng trọt

Trái nghĩa

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

chômer ngoại động từ /ʃɔ.me/

  1. Nghỉ để tổ chức lễ.
    Chômer un saint — nghỉ để lễ thánh
    Chômer le 1er Mai — nghỉ để lễ mừng Tết lao động

Tham khảo

[sửa]