nghỉ việc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭ˧˩˧ viə̰ʔk˨˩ŋi˧˩˨ jiə̰k˨˨ŋi˨˩˦ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˩ viək˨˨ŋi˧˩ viə̰k˨˨ŋḭʔ˧˩ viə̰k˨˨

Động từ[sửa]

nghỉ việc

  1. Thôi không làm việc tại cơ quan, xí nghiệp.
    Xí nghiệp cho công nhân nghỉ việc vì thiếu nguyên vật liệu.

Tham khảo[sửa]