chưởng bạ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ɓa̰ːʔ˨˩ | ʨɨəŋ˧˩˨ ɓa̰ː˨˨ | ʨɨəŋ˨˩˦ ɓaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨəŋ˧˩ ɓaː˨˨ | ʨɨəŋ˧˩ ɓa̰ː˨˨ | ʨɨə̰ʔŋ˧˩ ɓa̰ː˨˨ |
Danh từ[sửa]
chưởng bạ
- (Từ cũ) Hương chức trong chế độ cũ phụ trách việc giữ sổ sách về ruộng đất của làng.
- Hồi đó các chưởng bạ thường vòi tiền khi người ta muốn mua ruộng đất.