Bước tới nội dung

chỉ tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ˧˩˧ tiəw˧˧ʨi˧˩˨ tiəw˧˥ʨi˨˩˦ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˩ tiəw˧˥ʨḭʔ˧˩ tiəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chỉ tiêu

  1. Hạn mức định ra để thực hiện và xác định mức độ hoàn thành theo kế hoạch.