Bước tới nội dung

chatte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]
chatte

Danh từ

[sửa]

chatte

  1. Con mèo.
  2. Con yêu quý.
    Mon petit chat — con yêu quý của tôi
  3. Giá đặt đá đen (của thợ lợp nhà).
  4. Trò chơi mèo đuổi chuột.
    à bon chat bon rat — vỏ quít dày móng tay nhọn
    acheter chat en poche — nhắm mắt mua liều
    avoir d’autres chats à fouetter — còn nhiều việc quan trọng hơn phải để tâm
    avoir un chat dans la gorge — khản cổ
    chat échaudé craint l’eau froide — chim phải tên sợ làn cây cong
    chat fourré — (đùa cợt) quan tòa
    courir comme un chat maigre — chạy như chó dại
    dès les chats — từ sáng sớm
    écrire comme un chat — viết như gà bới
    il n'y a pas de quoi fouetter un chat — việc nhỏ nhặt không cần lưu ý tới
    jeter (donner) sa langue aux chats — chịu thua
    jeter le chat aux jambes — (từ cũ, nghĩa cũ) đổ lỗi (cho ai)
    ne pas rencontrer un chat — không gặp một ai
    non, c’est le chat — đừng chối cãi nữa
    quand le chat est absent, les souris dansent — vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
    retomber comme un chat sur ses pattes — thoát khỏi bước gian nguy một cách tài tình
    vivre comme chien et chat — xem chien

Từ đồng âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

chatte

  1. Dịu dàng mơn trớn.

Tham khảo

[sửa]