ciel

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
ciel
/sjɛl/
ciels
/sjɛl/

ciel /sjɛl/

  1. (Số nhiều cieux) Trời.
    La voûte du ciel — vòm trời
    Ciel nuageux — trời đầy mây
    Aide-toi, le ciel t’aidera — tự giúp mình trời sẽ giúp cho
  2. (Số nhiều ciels) Tán che (trên giường nằm).
  3. (Số nhiều ciels) Trần (hầm mỏ).
    à ciel ouvert — lộ thiên
    bleu de ciel; bleu ciel — màu da trời
    enfants du ciel — những người ưu việt
    entre ciel et terre — giữa khoảng không
    élever jusqu'au ciel — khen ngợi, cho lên mây
    être ravi au troisième (septième) ciel — sướng như ở cõi cực lạc
    feu du ciel — xem feu
    fils du ciel — thiên tử
    remuer ciel et terre — xem remuer
    sous le ciel — ở đời này
    tomber du ciel — trên trời rơi xuống+ đến bất thình lình
    voir les cieux ouverts — sung sướng như được lên trời

Thán từ[sửa]

ciel

  1. Trời! trời ơi!

Tham khảo[sửa]