trời
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤ːj˨˩ | tʂəːj˧˧ | tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəːj˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trời
- Khoảng không gian nhìn thấy như hình vòm úp trên mặt đất.
- Trời đầy sao.
- Trời xanh ngắt.
- Thiên nhiên, ông trời.
- Trời hạn.
- Mong trời mưa nắng phải thì.
- Lực lượng siêu nhân trên trời cao, có vai trò sáng tạo và quyết định mọi sự ở trần gian, theo mê tín.
- Cầu trời.
- Bị trời đánh.
Dịch[sửa]
- khoảng không gian úp lên mặt đất
- Tiếng Anh: sky, heaven
- Tiếng Tây Ban Nha: cielo gđ, firmamento gđ
- Tiếng Trung Quốc: 天 (thiên, tiān)
- thiên nhiên, Ông Trời
Tính từ[sửa]
trời
- Hoang dại, không do con người nuôi, trồng.
- Vịt trời.
- Cải trời.
- Từ nhấn mạnh một khoảng thời gian đã qua được coi là rất dài, lâu.
- Mười ngày trời.
- Gần ba năm trời.
- (Thông tục) Tiếng thốt lên để than thở hoặc ngạc nhiên.
- Trời, sao lại làm như thế?
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)