trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

trời

Cách viết khác[sửa]

  • (Miền Bắc, các phương ngữ nội địa) giời
  • (Miền Bắc, các phương ngữ ven biển, có khả năng không dùng đến) lời
  • (Miền Bắc, các phương ngữ ven biển, nguy cấp) tời
  • chời

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *b-ləːj, từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *briiʔ. So sánh với tiếng Mường tlời và tiếng Chứt [Rục] pləːj².

Dạng đặc biệt này vốn là dạng miền Trung-Nam. Các dạng miền Bắc bao gồm giời từ các phương ngữ nội địa, và lờitời từ các phương ngữ ven biển. Cả hai phương ngữ ven biển miền Bắc đã biến mất hoặc có nguy cơ tuyệt chủng cao kể từ đầu thế kỷ 20, để giời là hình thức đại diện của miền Bắc, mặc dù ngay cả hình thức này cũng đang mất dần vị thế trước hình thức viết.

Được chứng thực trong Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經) dưới dạng 𫶸, trong đó: + , 婆例 (HV hiện đại: ba lệ) và 婆雷 (HV hiện đại: lôi). Được chứng nhận trong An Nam tức sự (安南即事, thế kỉ 13) dưới dạng 勃耒.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩tʂəːj˧˧tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trời

  1. Khoảng không gian nhìn thấy như hình vòm úp trên mặt đất.
    Trời đầy sao.
    Trời xanh ngắt.
  2. Thiên nhiên, ông trời.
    Trời hạn.
    Mong trời mưa nắng phải thì.
  3. Lực lượng siêu nhân trên trời cao, có vai trò sáng tạoquyết định mọi sựtrần gian, theo mê tín.
    Cầu trời.
    Bị trời đánh.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

trời

  1. Hoang dại, không do con người nuôi, trồng.
    Vịt trời.
    Cải trời.
  2. Từ nhấn mạnh một khoảng thời gian đã qua được coi là rất dài, lâu.
    Mười ngày trời.
    Gần ba năm trời.

Thán từ[sửa]

trời

  1. (Thông tục) Tiếng thốt lên để than thở hoặc ngạc nhiên.
    Trời, sao lại làm như thế?

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]