che
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɛ˧˧ | ʨɛ˧˥ | ʨɛ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨɛ˧˥ | ʨɛ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
Động từ
- Làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên.
- Che miệng cười.
- Mây che khuất Mặt Trăng.
- Vải thưa che mắt thánh (tục ngữ).
- Ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài.
- Phủ vải bạt che mưa.
- Che bụi.
- Gió chiều nào che chiều ấy (tục ngữ).
Từ ghép
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “che”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bhnong
[sửa]Danh từ
[sửa]che
- chắt.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng
Tiếng K'Ho
[sửa]Danh từ
che
- dây.
Tham khảo
- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Tà Mun
[sửa]Danh từ
che
- dây.
Tham khảo
- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Tiếng Ý
[sửa]Danh từ
che
- Làm thế nào về, cái nào.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Bhnong
- Danh từ tiếng Bhnong
- Mục từ tiếng K'Ho
- Danh từ tiếng K'Ho
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Danh từ tiếng Tà Mun
- Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Ý