con nghiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ŋiə̰ʔn˨˩kɔŋ˧˥ ŋiə̰ŋ˨˨kɔŋ˧˧ ŋiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ŋiən˨˨kɔn˧˥ ŋiə̰n˨˨kɔn˧˥˧ ŋiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Người nghiện ngập thuốc phiện, ma tuý nói chung.
    Bắt hết con nghiện cho đi cải tạo.