thuốc phiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
thuốc phiện

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ fiə̰ʔn˨˩tʰuək˩˧ fiə̰ŋ˨˨tʰuək˧˥ fiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ fiən˨˨tʰuək˩˩ fiə̰n˨˨tʰuək˩˧ fiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

thuốc phiện

  1. Loại thuốc chống đau, gây ngủ, chế tạo từ các hạt trong vỏ mầm cây thuốc phiện.
    Sử dụng trái phép thuốc phiện.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]