Bước tới nội dung

contrefaire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /kɔ̃t.ʁə.fɛʁ/

Ngoại động từ

[sửa]

contrefaire ngoại động từ /kɔ̃t.ʁə.fɛʁ/

  1. Làm giả, giả.
    Contrefaire un billet de banque — làm giả giấy bạc
    Contrefaire l’écriture de quelqu'un — giả chữ viết của ai
  2. Bắt chước, nhại.
    Contrefaire quelqu'un — bắt chước ai
    Contrefaire les gens ridicules — nhại những kẻ lố lăng
  3. Giả vờ, giả.
    Contrefaire la folie — giả điên
  4. Làm biến dạng, làm thành dị dạng.

Tham khảo

[sửa]