dị dạng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔ˨˩ za̰ːʔŋ˨˩ | jḭ˨˨ ja̰ːŋ˨˨ | ji˨˩˨ jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˨˨ ɟaːŋ˨˨ | ɟḭ˨˨ ɟa̰ːŋ˨˨ |
Danh từ[sửa]
dị dạng
- Hình dạng khác thường.
- Hiện tượng dị dạng bẩm sinh.
Tính từ[sửa]
dị dạng
- Có cơ thể, dáng vẻ khác lạ, thường là xấu hơn so với những cái bình thường.
- Hiện tượng dị dạng .
- Hễ người dị dạng ắt là tài cao (Lục Vân Tiên)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dị dạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)