bắt chước
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ ʨɨək˧˥ | ɓa̰k˩˧ ʨɨə̰k˩˧ | ɓak˧˥ ʨɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ ʨɨək˩˩ | ɓa̰t˩˧ ʨɨə̰k˩˧ |
Động từ[sửa]
bắt chước
- Làm theo cách của người khác.
- Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế Lữ)
- Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (Lê Quý Đôn)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bắt chước". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)