croquer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kʁɔ.ke/

Nội động từ[sửa]

croquer nội động từ /kʁɔ.ke/

  1. Kêu rau ráu.
    Le sucre croque — đường kêu rau ráu

Ngoại động từ[sửa]

croquer ngoại động từ /kʁɔ.ke/

  1. Nhai rau ráu.
    Croquer des pâtisseries — nhai bánh rau ráu
  2. Ăn ngon lành.
    Croquer une pomme — ăn ngon lành một quả táo
  3. (Nghĩa bóng, thân mật) Phung phí, tiêu hoang.
    Croquer l’héritage — phung phí gia tài
  4. (Thông tục) Vớ được.
    Croquer une poulette — vớ được một cô
  5. Vẽ phác, vẽ nhanh; tả qua.
    Croquer un portrait — vẽ nhanh một chân dung
    à croquer — đáng vẽ
    Paysage à croquer — cảnh đáng vẽ
    croquer le marmot — đợi chán chê
    joli à croquer — xinh quá

Tham khảo[sửa]