nhanh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲajŋ˧˧ | ɲan˧˥ | ɲan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲajŋ˧˥ | ɲajŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ[sửa]
nhanh
- Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường.
- xe chạy nhanh
- nói nhanh
- tốc độ phát triển nhanh
- đồng hồ chạy nhanh
- Có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt.
- nhanh chân chạy thoát
- nhanh mắt nhìn thấy trước
- nhanh mồm nhanh miệng
- (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn.
- đọc lướt nhanh
- bản tin nhanh
- tóm tắt nhanh các sự kiện
- Tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn.
- ứng đáp nhanh
- nhanh hiểu bài
- xử trí nhanh
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Bản dịch
|
Tham khảo[sửa]
- Nhanh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Tính từ[sửa]
nhanh