nhanh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲajŋ˧˧ | ɲan˧˥ | ɲan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲajŋ˧˥ | ɲajŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ[sửa]
nhanh
- Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường.
- Xe chạy nhanh.
- Tốc độ phát triển nhanh.
- Có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt.
- Nhanh chân chạy thoát.
- Nhanh mắt nhìn thấy trước.
- Việc nào đó chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn.
- Đọc lướt nhanh.
- Bản tin nhanh.
- Tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn.
- Nhanh hiểu bài.
- Đáp ứng nhanh.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Nga: быстрый (býstryj)
- Tiếng Pháp: vite, rapide
- Tiếng Thái: เร็ว, ไว
- Tiếng Trung Quốc: 快
- Tiếng Nhật: 早く(はやく)
Tham khảo[sửa]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Tính từ[sửa]
nhanh