nhai
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaːj˧˧ | ɲaːj˧˥ | ɲaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːj˧˥ | ɲaːj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhai”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
nhai
- Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng.
- Nhai kẹo.
- Miệng bỏm bẻm nhai trầu.
- Tay làm hàm nhai (tục ngữ).
- (Kng.) . Lặp lại nhiều lần ở cửa miệng (hàm ý chê).
- Bài nhai mãi không thuộc.
- Nhai đi nhai lại luận điệu cũ rích.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)