déluge

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
déluge
/de.lyʒ/
déluges
/de.lyʒ/

déluge /de.lyʒ/

  1. (Tôn giáo) Đại hồng thủy.
  2. Mưa rất to, mưa thác đổ.
  3. Rất nhiều.
    Déluge de maux — rất nhiều tai họa
    après moi, le déluge! — sau ta thì mặc
    remonter au déluge — kể từ đầu sông ngọn nguồn+ có từ thời xửa thời xưa

Tham khảo[sửa]