thác
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thác”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːk˧˥ | tʰa̰ːk˩˧ | tʰaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːk˩˩ | tʰa̰ːk˩˧ |
Danh từ[sửa]

thác
Dịch[sửa]
Tính từ[sửa]
thác
- Chết (cũ).
- Đến điều sống đục sao bằng thác trong (Truyện Kiều)
Động từ[sửa]
thác
- Viện cớ.
- Thác bệnh để xin nghỉ.
Tham khảo[sửa]
- "thác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thổ[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
thác
- thác.