thác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Các chữ Hán có phiên âm thành “thác”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰaːk˧˥ | tʰa̰ːk˩˧ | tʰaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰaːk˩˩ | tʰa̰ːk˩˧ | ||
Danh từ

thác
Dịch
Tính từ
thác
- Chết (cũ).
- Đến điều sống đục sao bằng thác trong (Truyện Kiều)
Động từ
thác
- Viện cớ.
- Thác bệnh để xin nghỉ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thổ
[sửa]Cách phát âm
Danh từ
thác
- thác.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Thổ
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Thổ
- Danh từ tiếng Thổ
