Bước tới nội dung

détendu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /de.tɑ̃.dy/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực détendu
/de.tɑ̃.dy/
détendus
/de.tɑ̃.dy/
Giống cái détendue
/de.tɑ̃.dy/
détendues
/de.tɑ̃.dy/

détendu /de.tɑ̃.dy/

  1. Giãn ra, duỗi ra.
  2. (Nghĩa bóng) Thoải mái.
    Atmosphère détendue — không khí thoải mái

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]