thoải mái
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwa̰ːj˧˩˧ maːj˧˥ | tʰwaːj˧˩˨ ma̰ːj˩˧ | tʰwaːj˨˩˦ maːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwaːj˧˩ maːj˩˩ | tʰwa̰ːʔj˧˩ ma̰ːj˩˧ |
Tính từ[sửa]
thoải mái
- Dễ chịu, khoan khoái.
- Việc làm thoải mái.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thoải mái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)