Bước tới nội dung

duỗi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuəʔəj˧˥juəj˧˩˨juəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuə̰j˩˧ɟuəj˧˩ɟuə̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

duỗi

  1. Xà nhà bằng tre.
    Duỗi nhà bị mọt sắp gãỵ

Động từ

[sửa]

duỗi

  1. Tự làm thẳng thân mình hay bộ phận nào của cơ thể; trái với co.
    Nằm duỗi thẳng.
    Chân co chân duỗị

Tham khảo

[sửa]