Bước tới nội dung

damán allaid

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ireland cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ damán (bê, nai con) +‎ allaid (hoang).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

damán allaid  (gen. damáin allaid)

  1. Nhện.
    • kh. 800–825, Diarmait, Milan Glosses on the Psalms, xuất bản trong Thesaurus Palaeohibernicus (tái bản 1987, Dublin Institute for Advanced Studies), Whitley Stokes & John Strachan biên tập và biên dịch, quyển I, tr. 7–483, Ml. 59d1
      inna ndamán n-allaid(chú giải tiếng Latinh aranearum)

Biến tố

[sửa]
Thân từ o giống đực
Số ít Số đôi Số nhiều
Nom. damán allaid damán altai damáin altai
Voc. damáin allaid damán altai damánu altai
Acc. damán n-allaid damán altai damánu altai
Gen. damáin allaid damán allaid damán n-allaid
Dat. damán allaid damánaib altaib damánaib altaib
Biến đổi phụ âm đầu của tính từ theo sau:
  • H = gây ra tiếng hơi
  • L = gây ra nhược hoá
  • N = gây ra âm mũi hoá

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Ireland: damhán alla
  • Tiếng Man: doo-oallee
  • Tiếng Gael Scotland: damhan-allaidh

Biến đổi âm

[sửa]
Biến đổi âm trong tiếng Ireland cổ
Gốc Nhược hoá Mũi hoá
damán allaid damán allaid
phát âm với /ð(ʲ)-/
ndamán allaid
Lưu ý: Một số dạng có thể chỉ là giả thuyết. Không phải dạng biến đổi nào cũng đều tồn tại.

Đọc thêm

[sửa]