Bước tới nội dung

danh xưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ sɨŋ˧˧jan˧˥ sɨŋ˧˥jan˧˧ sɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ sɨŋ˧˥ɟajŋ˧˥˧ sɨŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

danh xưng

  1. Tên gọi.
    • Nguyễn Mộng Giác, Sông Côn mùa lũ:
      Nhạc chợt nhớ đến mục đích quan trọng cuộc họp tối nay , vội bỏ chiếc ấn vào túi , quay sang bảo ba người :
      – Thôi danh xưng là chuyện phụ, ta sẽ tính sau.