dhamma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pali[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: [d̪ʱɐm.mɐ]

Danh từ[sửa]

dhamma

  1. Sự thật, lẽ phải.
  2. Giáo lý.
    1. (Phật giáo) Lời dạy của Phật.
  3. Đạo đức, lòng tốt.