dobbelt
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | dobbelt |
gt | dobbelt | |
Số nhiều | dobbelte | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
dobbelt
- Gấp hai, gấp đôi, đôi, kép.
- Denne kjolen er dobbelt så dyr som den andre.
- Jeg kjører dobbelt så fort som du sykler.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) dobbeltgjenger gđ: Người giống nhau như tạc, như đúc.
- (1) dobbeltseier gđ: Sự đoạt cả hai giải nhất và nhì.
- (1) dobbeltseng gđc: Giường đôi.
- (1) dobbeltværelse gđ: Phòng đôi.
Tham khảo
[sửa]- "dobbelt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)