gấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəp˧˥ɣə̰p˩˧ɣəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˩˩ɣə̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

gấp

  1. số lượng hoặc mức độ tăng bội lên.
    Lãi suất tăng gấp nhiều lần .
    Chiều này dài gấp hai lần chiều kia.
    Giá đắt gấp đôi.
    Đẹp gấp trăm gấp nghìn.
  2. Rất vội, rất cần kíp.
    Việc rất gấp.
    Phải làm gấp cho kịp.
    Nhờ chuyển gấp.
  3. Nhanh hơn bình thường.
    Thở gấp.

Động từ[sửa]

gấp

  1. Làm cho vật gọn lại khi mở ra vẫn như cũ.
    Gấp quần áo.
    Gấp chăn màn.
    Gấp sách lại.
    Còn nguyên nếp gấp.
  2. Làm cho miếng giấy trở thànhhình hài.
    Gấp phong bì.
    Gấp đồ chơi bằng giấy.

Tham khảo[sửa]