Bước tới nội dung

droll

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdroʊl/

Tính từ

[sửa]

droll /ˈdroʊl/

  1. Khôi hài, buồn cười, như trò hề.
  2. Kỳ cục, kỳ quặc, kỳ lạ.

Danh từ

[sửa]

droll /ˈdroʊl/

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Anh hề; người làm trò khôi hài.

Nội động từ

[sửa]

droll nội động từ, (từ hiếm, nghĩa hiếm) /ˈdroʊl/

  1. đóng vai hề; làm trò hề.
  2. (+ with, at, on) Đùa cợt, làm trò khôi hài.

Tham khảo

[sửa]