anh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ | an˧˥ | an˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ | ajŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “anh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
anh
- Loài chim giống chim yến.
- Điều đâu lấy yến làm anh (Truyện Kiều)
- tên chung của các loài hoa - Loài hoa đẹp nhất.
- Người con trai do mẹ mình đẻ trước mình.
- Anh tôi hơn tôi mười tuổi
- Người con trai con vợ cả của cha mình.
- Anh ấy kém tuổi tôi, nhưng là con bà cả
- Người đàn ông đang tuổi thanh niên.
- Anh bộ đội.
Đại từ[sửa]
anh
- Ngôi thứ nhất khi người đàn ông tự xưng với em mình, vợ mình, người yêu của mình, hoặc một người ít tuổi hơn mình.
- Em nói với mẹ là anh đi thi.
- Em cho con đi với anh.
- Anh thế là không yêu ai ngoài em.
- Em bé ơi, chỉ cho anh nhà ông chủ tịch nhé
- Ngôi thứ hai khi mình nói với anh ruột hay anh họ.
- Anh nhớ biên thư cho em nhé.
- Khi vợ nói với chồng:.
- Anh về sớm để đưa con đi học nhé.
- Khi một cô gái nói với người yêu:.
- Em mong thư của anh.
- Khi bố, mẹ hoặc người có tuổi trong họ nói với con trai, con rể hoặc một người đàn ông còn trẻ:.
- Anh đã lớn rồi phải làm gương cho các em.
- Khi nói với một người đàn ông chưa đứng tuổi hay một người huynh trưởng trong đoàn thể thanh niên:.
- Anh dạy cho em một bài quyền nhé.
- Anh công nhân ơi, anh sửa cho tôi cái máy này nhé
- Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông còn trẻ.
- Tôi đến thăm một người bạn vì anh ốm.
- Anh.
- Trỗi dũng cảm, mọi người kính phục anh.
Tham khảo[sửa]
- "anh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)