endroit
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɑ̃d.ʁwa/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
endroit /ɑ̃d.ʁwa/ |
endroits /ɑ̃d.ʁwa/ |
endroit gđ /ɑ̃d.ʁwa/
- Chỗ, nơi.
- Un endroit désert — một chỗ hoang vắng
- Vùng, địa phương.
- Être estimé dans son endroit — được quí mến trong vùng
- Đoạn văn, đoạn sách.
- Un endroit intéressant — một đoạn lý thú
- Mặt phải (của tấm vải).
- L’énvers et l’endroit — mặt trái và mặt phải
- à l’endroit — về mặt tốt
- à l’endroit de — đối với
- A mon endroit — đối với tôi
- endroit faible — mặt yếu
- endroit sensible — điểm yếu, điểm dễ chạm nọc
- le petit endroit — chuồng tiêu
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "endroit". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)