mặt phải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ fa̰ːj˧˩˧ma̰k˨˨ faːj˧˩˨mak˨˩˨ faːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ faːj˧˩ma̰t˨˨ faːj˧˩ma̰t˨˨ fa̰ːʔj˧˩

Định nghĩa[sửa]

mặt phải

  1. Mặt được trình bày ra ngoài của một vật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]