epicede
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɛ.pɪ.siːd/
California, Hoa Kỳ (nam giới) |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh epicēdīum, từ tiếng Hy Lạp cổ ἐπικήδειον, từ ἐπικήδειος, từ ἐπί (“ở trên”), từ κῆδος (“chăn sóc”).
Danh từ
[sửa]epicede (số nhiều epicedes hoặc epicedia)
- Khúc bi thương; bài thơ điếu tang.
- This epicede, longer and more ornate than that issued two years before on Prince Henry, is neither much worse nor much better in substance and in style. (1875, Algernon Charles Swinburne, George Chapman: A Critical Essay, trang 139)