điếu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiəw˧˥ | ɗiə̰w˩˧ | ɗiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˩˩ | ɗiə̰w˩˧ |
Phó từ[sửa]
điếu
- là từ diễn tả chỉ có một cái gì đó. Ví dụ: điếu thuốc, nghĩa là có một điếu thuốc thôi
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: one
Tiếng Nguồn[sửa]
Danh từ[sửa]
điếu
- điếu.