điếu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiəw˧˥ | ɗiə̰w˩˧ | ɗiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˩˩ | ɗiə̰w˩˧ |
Phó từ
[sửa]điếu
- là từ diễn tả chỉ có một cái gì đó. Ví dụ: điếu thuốc, nghĩa là có một điếu thuốc thôi
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- tiếng Anh: one
Tiếng Nguồn
[sửa]Danh từ
[sửa]điếu
- điếu.