tang
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈtæŋ/
Danh từ
tang /ˈtæŋ/
- Chuôi (dao... ).
Ngoại động từ
tang ngoại động từ /ˈtæŋ/
Danh từ
tang /ˈtæŋ/
Ngoại động từ
tang ngoại động từ /ˈtæŋ/
Nội động từ
tang nội động từ /ˈtæŋ/
Danh từ
tang /ˈtæŋ/
Danh từ
tang /ˈtæŋ/
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| taːŋ˧˧ | taːŋ˧˥ | taːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| taːŋ˧˥ | taːŋ˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “tang”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tang
- Thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống.
- Trống thủng còn tang (tục ngữ).
- (Kết hợp hạn chế) . Vật làm chứng cho việc làm sai trái, phi pháp.
- Đốt đi cho mất tang.
- Sự đau buồn có người thân mới chết.
- Nhà đang có tang.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Lễ chôn cất người chết.
- Đám tang.
- Lễ tang.
- (Kết hợp hạn chế) . Dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết.
- Đeo băng tang.
- Đội khăn tang.
- Để tang.
- Thời gian để tang.
- Chưa hết tang mẹ.
- Mãn tang.
- (Kng.) . Loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng).
- Cái tang thuốc này hút nặng lắm.
- Tang ấy thì biết làm ăn gì.
- Tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /taːŋ⁵⁵/
Danh từ
tang
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Nội động từ
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ