tang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

tang /ˈtæŋ/

  1. Chuôi (dao... ).

Ngoại động từ[sửa]

tang ngoại động từ /ˈtæŋ/

  1. Lắp chuôi, làm chuôi (dao... ).

Danh từ[sửa]

tang /ˈtæŋ/

  1. Tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh.

Ngoại động từ[sửa]

tang ngoại động từ /ˈtæŋ/

  1. Rung vang, làm vang, làm inh ỏi.
    to tang bees — khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ

Nội động từ[sửa]

tang nội động từ /ˈtæŋ/

  1. Ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh.

Danh từ[sửa]

tang /ˈtæŋ/

  1. Vị, mùi vị, hương vị.
  2. Ý vị, đặc tính.
    the tang of Burns' poems — cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ
  3. Ý, vẻ, giọng.
    there is a tang of displeasure in his voice — trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng

Danh từ[sửa]

tang /ˈtæŋ/

  1. (Thực vật học) Tảo bẹ.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːŋ˧˧taːŋ˧˥taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˥taːŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tang

  1. Thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống.
    Trống thủng còn tang (tục ngữ).
  2. (Kết hợp hạn chế) . Vật làm chứng cho việc làm sai trái, phi pháp.
    Đốt đi cho mất tang.
  3. Sự đau buồn có người thân mới chết.
    Nhà đang có tang.
  4. (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Lễ chôn cất người chết.
    Đám tang.
    Lễ tang.
  5. (Kết hợp hạn chế) . Dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết.
    Đeo băng tang.
    Đội khăn tang.
    Để tang.
  6. Thời gian để tang.
    Chưa hết tang mẹ.
    Mãn tang.
  7. (Kng.) . Loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng).
    Cái tang thuốc này hút nặng lắm.
    Tang ấy thì biết làm ăn gì.
  8. Tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /taːŋ⁵⁵/

Danh từ[sửa]

tang

  1. đường.